- Thông Tin Về Thời Hạn Bảo Hành Sản Phẩm
No | Sản phẩm/Product | Tính từ Ngày mua Since Purchasing date | Tính từ Ngày sản xuất Since Production date |
---|---|---|---|
1 | Tivi | 24 tháng/months | 30 tháng/months |
2 | Màn hình máy vi tính Monitor | 24 tháng/months | 30 tháng/months |
3 | Máy giặt Washing machine | 24 tháng/months | 30 tháng/months |
4 | Tủ lạnh Refrigerator | 24 tháng/months | 30 tháng/months |
5 | Điều hòa gia dụng treo tường Room air conditioner | 24 tháng/months | 30 tháng/months |
6 | Lò vi sóng, máy hút bụi Microwave owen, vacuum cleaner | 12 tháng/months | 18 tháng/months |
7 | Ổ CD/DVD CD/DVD drive | 12 tháng/months | 18 tháng/months |
8 | Máy chiếu Projector | 12 tháng/months | 18 tháng/months |
9 | Đầu DVD, Dàn âm thanh DVD player, home theater | 12 tháng/months | 18 tháng/months |
10 | Điện thoại, thiết bị di động Mobile phone; portable equipment | 12 tháng/months | 18 tháng/months |
11 | Pin, bộ sạc, phụ kiện các loại Battery, charger, accessories | 6 tháng/months | 9 tháng/months |
Lưu ý / Remark:
- - Thời hạn bảo hành được tính từ Ngày mua của khách hàng ghi trên phiếu bảo hành/hóa đơn mua hàng nhưng không vượt quá thời hạn bảo hành tính từ Ngày sản xuất. Đối với những sản phẩm được áp dụng hệ thống Bảo hành Thông minh LG – S-waranty, Ngày mua được hiểu là ngày kích hoạt bảo hành trên hệ thống / Warranty period is counted from end-user’s Purchasing date in warranty card/purchasing invoice but not over the warranty period from Production date that. In case of Smart Warranty applied, Purchasing date is understood as activating date in the system.
- - Phạm vi bảo hành có thể có các khác biệt quy định bởi các điều khoản đặc biệt được ghi rõ trên phiếu bảo hành; hợp đồng; sách hướng dẫn sử dụng kèm sản phẩm; trên sản phẩm cụ thể / Warranty scope might be limited by special conditions stipulated by company on specific warranty card; contract; manual or product.